Từ điển Thiều Chửu
壙 - khoáng
① Cái huyệt, đào huyệt chôn người chết gọi là khai khoáng 開壙. ||② Ðồng áng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壙 - khoáng
Nấm mồ — Cánh đồng.


生壙 - sinh khoáng ||